[ad_1] Zone out  /zəʊn aʊt/ Mất tập trung hoặc lơ đễnh, thường do mệt mỏi hoặc không quan tâm Ex: I tend to zone out...
[ad_1] Zone in  /zəʊn ɪn/ Tập trung mạnh mẽ vào một nhiệm vụ hoặc một phần cụ thể của một nhiệm vụ Ex: As the...
[ad_1] Zip through something / zɪp θruː / Làm, đọc,... cái gì một cách rất nhanh Ex: Could you zip through my report and check...
[ad_1] Zip someone/something up  /zɪp ˈsʌmwʌn/ˈsʌmθɪŋ ʌp/ Kéo hoặc đóng một cái gì đó bằng cách kéo hoặc khóa dây Ex: She zipped up her...
[ad_1] Zero out  /ˈzɪərəʊ aʊt/ Làm cho một số hoặc một cái gì đó trở thành không còn hoặc giảm xuống mức tối thiểu Ex:...
[ad_1] Write up  /raɪt ʌp/ Viết hoặc tạo một bản ghi chính thức hoặc báo cáo về một sự kiện hoặc thông tin Ex: They...
[ad_1] Write somebody/something off / raɪt ɒf / Chấp nhận bị mất tiền, xóa nợ cho ai Ex: The World Bank is being urged to...
[ad_1] Write down  /raɪt daʊn/ Ghi chép, viết xuống Ex: Please write down the important points from the meeting. (Xin vui lòng ghi chép các...
[ad_1] Write (something) down  /raɪt ˈsʌmθɪŋ daʊn/ Viết ra giấy để ghi chép hoặc ghi nhớ Ex: Don't forget to write down the important points...
[ad_1] Wriggle out of something / ˈrɪɡᵊl aʊt ɒv / Tránh không làm việc gì Ex: He promised he'd help me paint the living room,...
[ad_1] Wrestle with something / ˈrɛsᵊl wɪð / Cố gắng hết sức, chật vật để giải quyết một vấn đề gì Ex: The government is...
[ad_1] Wrap up  /ræp ʌp/ Kết thúc một công việc hoặc một sự kiện, thường là một cách hoàn chỉnh và tổng kết Ex: It's...
[ad_1] Work up (something)  /wɜːrk ʌp/   Phát triển hoặc tạo ra một cái gì đó, thường thông qua sự nỗ lực hoặc một quá trình...
[ad_1] Work to something / wɜːk tuː / Làm theo, hành động theo cái gì Ex: We’re working to a very tight schedule. (Chúng tôi...
[ad_1] Work through something / wɜːk θruː / Trải qua và giải quyết một vấn đề dần dần cho đến khi hoàn thành Ex: It's...