[ad_1] Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc gì...
[ad_1] Phụ từ Từ láy toàn bộ Nghĩa: một cách liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc VD: Chủ tịch...
[ad_1] Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi    VD: Mồm miệng...
[ad_1] Tính từ Từ láy vần 1. (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp    VD: Váy dài lướt thướt. 2. (người)...
[ad_1] Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng lưng chừng, không dính bám...
[ad_1] Tính từ Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh,...
[ad_1] Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: (nhấn mạnh) rất lung linh, diễn tả ánh sáng mờ ảo, nhẹ nhàng và đẹp mắt   ...
[ad_1] Tính từ Từ láy vần Nghĩa: gợi tả cảnh đông và lộn xộn, tập trung vào một chỗ, chen chúc nhau mà di động...
[ad_1] Động từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp,… có thể...
[ad_1] Tính từ Từ láy vần Nghĩa: có nhiều sợi (thường là lông, tóc) dựng lên, xù lên và rối quấn vào nhau    VD:...
[ad_1] Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. cử động vụng về như không còn tự điều khiển được    VD: Chân tay lóng...
[ad_1] Tính từ Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh,...
[ad_1] Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: (nhấn mạnh) lóng lánh rất nhiều và liên tiếp    VD: Viên đá lóng la lóng lánh....
[ad_1] Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ...
[ad_1] Tính từ Từ láy vần Nghĩa: ở tư thế hạ thấp và cong lưng xuống để làm việc gì    VD: Bà cụ lom...