Zone out>

26/12/2024.


Zone out 

/zəʊn aʊt/

Mất tập trung hoặc lơ đễnh, thường do mệt mỏi hoặc không quan tâm

Ex: I tend to zone out during long meetings if the topic doesn’t interest me.

(Tôi có xu hướng mất tập trung trong những cuộc họp dài nếu chủ đề không làm tôi quan tâm.)         

Từ đồng nghĩa

Daydream /ˈdeɪdriːm/

(v): Mơ mộng, mơ mộng

Ex: Whenever he gets bored, he tends to zone out and start daydreaming.

Khi nào anh ta cảm thấy chán chường, anh ta thường mất tập trung và bắt đầu mơ mộng.

Từ trái nghĩa

Zone in /zəʊn ɪn/

(v): Tập trung mạnh mẽ vào một nhiệm vụ hoặc một phần cụ thể của một nhiệm vụ

Ex: As the deadline approached, she zoned in on completing the final draft of her thesis.

(Khi hạn chót đến gần, cô ấy tập trung mạnh mẽ vào việc hoàn thành bản thảo cuối cùng của luận văn của mình.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...