Long lanh>

24/08/2025.


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt

VD: Cô bé ấy có đôi mắt long lanh rất dễ thương.

Đặt câu với từ Long lanh:

  • Trên bầu trời đêm, những vì sao long lanh như những viên ngọc quý.
  • Những ánh đèn trong đêm Giáng sinh tỏa ra một vẻ đẹp long lanh khắp phố phường.
  • Khi mưa tạnh, giọt nước còn đọng trên lá trông thật long lanh dưới ánh sáng mặt trời.
  • Em bé có đôi mắt sáng long lanh.
  • Sương sớm đọng long lanh trên lá.

Từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, lung linh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...