Lửng lơ>

01/09/2025.


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng lưng chừng, không dính bám vào đâu

VD: Quả bóng bay lửng lơ trên không.

Đặt câu với từ Lửng lơ:

  • Cái đèn treo lửng lơ trên trần nhà chiếu sáng cả phòng.
  • Những đám mây trắng lửng lơ trên bầu trời xanh.
  • Câu hỏi trong bài kiểm tra vẫn lửng lơ trong đầu em.
  • Đám khói bay lửng lơ trên bầu trời.
  • Chiếc khinh khí cầu bay lửng lơ giữa không trung.

Từ láy có nghĩa tương tự: lơ lửng



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...