Máy móc>

12/09/2025.


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) máy nói chung, chỉ các thiết bị, công cụ được chế tạo để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể mà không cần sự can thiệp nhiều từ con người

   VD: Máy móc vẫn hoạt động tốt.

2. (Tính từ) miêu tả sự cứng nhắc, không linh hoạt, chỉ tuân theo một khuôn mẫu cố định mà không có sự sáng tạo

   VD: Cách làm việc của anh ấy thật máy móc.

Đặt câu với từ Máy móc:

  • Máy móc giúp con người làm việc nhanh và tiết kiệm thời gian. (danh từ)
  • Bố em sửa chữa máy móc bị hỏng ở xưởng cơ khí. (danh từ)
  • Các bác thợ đang bảo trì máy móc để nhà máy hoạt động tốt hơn. (danh từ)
  • Lan học thuộc bài một cách máy móc mà không hiểu ý nghĩa. (tính từ)
  • Cô giáo dặn rằng chúng ta không nên học máy móc, mà cần phải hiểu rõ bài học. (tính từ)
  • Cách trả lời của bạn ấy quá máy móc, không linh hoạt theo tình huống. (tính từ)

Các từ đồng nghĩa: rập khuôn, cứng nhắc



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...