[ad_1] Nghĩa: bằng lòng chịu đựng một điều gì đó mà không thể phản kháng hay cố gắng thay đổi Từ đồng nghĩa: chịu đựng,...
[ad_1] Dày công vun xới. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ ám chỉ việc chúng ta bỏ nhiều công sức, thời gian để chăm sóc, vun...
[ad_1] Ba cô cùng ở một nhà, Cùng đội nón thắm cùng ra thăm đồng. Ai làm cái nón quai thao, Để cho anh thấy...
[ad_1] Cả cho nên và cho lên đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Cho...
[ad_1] Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: hơi gàn, có vẻ hơi khác thường Đặt câu với từ Gàn gàn: Ông ấy có tính...
[ad_1] Outsit  /ˌautˈsɪt/ (v): ngồi lâu hơn  V1 của outsit (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outsit (simple past – động từ quá...
[ad_1] Cut something up  /kʌt ˈsʌmθɪŋ ʌp/ Chia cái gì đó thành những phần nhỏ hơn bằng dao, v.v. Ex: He cut up the meat...
[ad_1] Nghĩa: giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Gửi của cải cho người khác giữ lại để làm tin mà vay tiền...
[ad_1] Được nước lấn tới. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ nói về việc khi ta nhường nhịn người khác, thì có khả năng người đó...
[ad_1] Bờ sông lại lở xuống sông, Đàn bà mà lấy đàn ông thiệt gì Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình yêu đôi lứa...
[ad_1] Cả trở nên và trở lên đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Trở...
[ad_1] Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: nói vẻ mặt bực tức, ngồi yên, không nói gì    VD: Ông ta ngồi gằm gằm....
[ad_1] Outsing  /ˌaʊt’sɪŋ/ (v): hát hay hơn  V1 của outsing (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outsing (simple past – động từ quá...
[ad_1] Cut something out  /kʌt ˈsʌmθɪŋ aʊt/ Loại bỏ Ex: She decided to cut out sweets from her diet to improve her health. (Cô ấy...
[ad_1] Nghĩa: ở cách xa nhau hoàn toàn, không có sự liên lạc gì với nhau Từ đồng nghĩa: xa lạ, xa cách, không quen,...