Deal in something>

03/05/2025.


Deal in something /diːl/   

  • (Kinh doanh) kiếm tiền bằng cách mua và bán một sản phẩm hoặc loại cụ thể hàng hóa

Ex: He made a fortune dealing in stocks 

(Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền nhờ giao dịch chứng khoán.)

  •  Kiếm tiền bằng cách mua và buôn bán trái phép hàng hóa, đặc biệt là ma túy

Ex: They’re rumoured to be dealing in stolen goods.

(Người ta đồn rằng họ đang buôn bán hàng ăn cắp.)

  • Quan tâm đến hoặc tham gia vào việc gì đó

Ex: She’s not the type to deal in rumours. 

(Cô ấy không phải kiểu người quan tâm đến những tin đồn.)

Từ đồng nghĩa

Swap /swɒp /

(v) Một sự trao đổi , hoặc một cái gì đó sắp hoặc đã được trao đổi

Ex: The two computers can easily swap data.

(Hai máy tính có thể dễ dàng trao đổi dữ liệu .)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...