Cut something out>

02/05/2025.


Cut something out 

/kʌt ˈsʌmθɪŋ aʊt/

Loại bỏ

Ex: She decided to cut out sweets from her diet to improve her health.

(Cô ấy quyết định loại bỏ đồ ngọt khỏi chế độ ăn uống của mình để cải thiện sức khỏe.)

Từ đồng nghĩa

Omit /əˈmɪt/

(v): Loại ra

Ex: People were surprised that Smith was omitted from the team.

(Mọi người rất ngạc nhiên khi Smith bị loại khỏi đội.)

Từ trái nghĩa

Add in /æd ɪn/

(v): Thêm vào.

Ex: We need to add in more vegetables to make the salad healthier.

(Chúng ta cần phải thêm vào nhiều rau để làm cho salad trở nên ngon và bổ dưỡng hơn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...