[ad_1] let  /let/ (v): cho phép, để cho  V1 của let (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của let (simple past – động từ...
[ad_1] Check over  /tʃɛk ˈəʊvə/  Kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó một cách kỹ lưỡng hoặc cẩn thận. Ex: Before submitting the...
[ad_1] Nghĩa: công khai ghi nhận, khen ngợi thành tích, việc tốt của ai đó cho mọi người cùng biết Từ đồng nghĩa: tán dương,...
[ad_1] Bắc Kạn có suối đãi vàng Có hồ Ba Bể, có nàng áo xanh Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về đất nước - lịch...
[ad_1] Có thủy có chung Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ có hàm ý khen những người thủy chung, trước sau như một, luôn giữ tình...
[ad_1] Ăn chực Ăn trực Ăn chực là từ đúng chính tả Giải thích: Ăn chực là một động từ (từ tiếng Nôm), trong đó:...
[ad_1] Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt  nước...
[ad_1] lend  /lend/ (v): cho mượn  V1 của lend (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của lend (simple past – động từ quá khứ...
[ad_1] Check out (of)  /tʃɛk aʊt (ɒv)/  Thanh toán và rời khỏi một nơi, đặc biệt là một khách sạn hoặc cửa hàng. Ex: We'll...
[ad_1] Bao giờ cá lý hóa long, Đền ơn cha mẹ ẵm bồng xưa nay. Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình cảm gia đình...
[ad_1] Nghĩa: có ý niệm một cách rõ ràng về nội dung của một vấn đề gì để có thể nhận ra hoặc khẳng định...
[ad_1] Chửi chó mắng mèo. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ có hàm ý chỉ việc con người chửi bâng quơ, mượn cớ chửi mắng cái...
[ad_1] Xịn xò Xịn sò Xịn sò là từ đúng chính tả Giải thích: Xịn sò là một tính từ (tiếng lóng, khẩu ngữ), trong...
[ad_1] Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: đang còn chưa xong, chưa trọn vẹn nhưng phải dừng, phải bỏ VD:...
[ad_1] leave  /liːv/ (v): ra đi, để lại  V1 của leave (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của leave (simple past – động từ...