[ad_1] Come round  /ˈker.i aʊt/ Tái diễn Ex: We need to carry out some more surveys to get more figures.           (Chúng ta cần tiến hành...
[ad_1] Nghĩa: nhiều và ngổn ngang, không có trật tự. Đồng nghĩa: bừa bãi, cồng kềnh, rườm rà Trái nghĩa: gọn gàng, ngăn nắp, gọn...
[ad_1] Hãy tưởng tượng thế này. Bạn dành hàng giờ đồng hồ để tạo ra Instagram Reel hoàn hảo. Bạn chia sẻ Reel với khán...
[ad_1] Điếc không sợ súng. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ ám chỉ những người chưa bao giờ trải qua sự nguy hiểm của công việc,...
[ad_1] Biết đâu trong đợi ngoài chờ, Hương thơm hết tuyết nương nhờ vào ai? Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình yêu đôi lứa...
[ad_1] Cả chuyện và truyện đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Chuyện: (động...
[ad_1] Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có rất nhiều người ăn ở và đi lại VD: Đây là một...
[ad_1] outclass  /ˌaʊtˈklɑːs/ (v): vượt trội  V1 của outclass (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outclass (simple past – động từ quá khứ...
[ad_1] Come out  /ˈker.i aʊt/ Được biết đến, được tiết lộ Ex: It eventually came out that he was telling lie.           (Thì ra anh ta...
[ad_1] Nghĩa: trạng thái hỗn loạn, lộn xộn, không được sắp xếp theo trật tự, nền nếp Từ đồng nghĩa: lộn xộn, lung tung, bừa...
[ad_1] Dãi nắng dầm mưa Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ chỉ sự vất vả, cực nhọc của những người lao động chân tay. Thành ngữ...
[ad_1] Bồng em đi dạo vườn dưa, Dưa đà có trái chị chưa có chồng Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình cảm gia đình...
[ad_1] Cả chửa và chữa đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Chửa: (động từ)...
[ad_1] Danh từ Từ láy toàn phần Nghĩa: đời này tiếp đến đời khác, mãi mãi    VD: Đời đời ghi nhớ công ơn các...
[ad_1] outbid  /ˌaʊtˈbɪd/ (v): trả hơn giá  V1 của outbid (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outbid (simple past – động từ quá...