[ad_1] Đẹp như tiên. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ chỉ những người có vẻ bề ngoài xinh đẹp, lý tưởng, lộng lẫy, kiêu sa. Tiên:...
[ad_1] Buồn rầu, buồn rĩ, buồn nỉ, buồn non, Buồn vì một nỗi sớm con muộn chồng Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình yêu...
[ad_1] Cả phong phanh và phong thanh đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Phong...
[ad_1] Tính từ Từ láy không âm đầu Nghĩa: êm, nhẹ, làm cho có cảm giác dễ chịu    VD: Giọng nói êm ái dễ...
[ad_1] Outgrow  /ˌaʊtˈɡrəʊ/ (v): lớn nhanh hơn  V1 của outgrow (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outgrow (simple past – động từ quá...
[ad_1] Cool somebody down   /kuːl/   lTrở thành hoặc làm cho ai đó trở nên mát mẻ hơn. Ex: I’m going for a swim to cool down....
[ad_1] Nghĩa: tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý Đồng nghĩa: buồn...
[ad_1] Đen như gỗ mun. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ chỉ người, vật có vẻ bề ngoài rất đen, hầu như không thấy màu nào...
[ad_1] Bên lương bên giáo bên đạo cũng như bên ta, Về đây kết nghĩa giao hòa, Phải duyên phải kiếp, áo chùa Bà ta...
[ad_1] Cả khoảng và khoản đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Khoảng: (danh từ)...
[ad_1] Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: tiếng lợn kêu liên tiếp    VD: Con lợn kêu éc éc. Đặt câu với từ En...
[ad_1] Outfly  /ˌaʊtˈflaɪ/ (v): bay cao/ xa hơn  V1 của outfly (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outfly (simple past – động từ...
[ad_1] Contract in/into something   /kənˈfrʌnt/ Chọn tham gia và chính thức đồng ý với một hệ thống, kế hoạch, v.v.: Ex: Employees can contract into...
[ad_1] Nghĩa: làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây Đồng nghĩa: bó, quấn, trói Trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo Đặt câu...
[ad_1]  Đong đầy bán vơi. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ chỉ những người buôn bán, làm ăn không thật thà, khi mua cân đầy, nhưng...