[ad_1] Bánh chưng xanh, vừa hành vừa mỡ Thể loại: Tục ngữ Nhóm: Tục ngữ về ăn uống - nấu nướng Câu tục ngữ nói về món...
[ad_1] Cả tri thức và trí thức đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Tri...
[ad_1] Động từ Từ láy vần Nghĩa: ghìm lại, giấu thật kín, không để lộ cho ai biết    VD: Vụ việc bị ém nhẹm....
[ad_1] Output  /ˈaʊtpʊt/ (v): xuất ra dữ liệu   V1 của output (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của output (simple past – động từ...
[ad_1] Crack up  /kræk ʌp/ Cười nhiều hoặc mạnh mẽ, thường do một điều gì đó hài hước hoặc bất ngờ. Ex: The comedian's jokes...
[ad_1] Nghĩa: nhàm chán, không có gì vui hoặc gây hứng thú Từ đồng nghĩa: buồn chán, nhàm chán, chán nản, ngán ngẩm Từ trái...
[ad_1] Đen như cột nhà cháy. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ miêu tả sự vật có màu rất đen, đen như cột nhà sau khi...
[ad_1] Ba trăng là mấy mươi hôm Mai Nam nắng trước, chiều Nồm quạnh sau Chẳng đừng phụ khó tham giàu Khi lành tôn trượng,...
[ad_1] Cả sửa và sữa đều đúng chính tả. Hai từ này mang ý nghĩa khác nhau nên có cách sử dụng khác nhau Sửa: (động từ) chữa...
[ad_1] Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: hơi êm, gây cảm giác dễ chịu    VD: Chiếc đệm êm êm. Đặt câu với từ...
[ad_1] Outline  /ˈaʊtlaɪn/ (v): phác thảo, lập đề cương  V1 của outline (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của outline (simple past – động...
[ad_1] Count on (someone/something)  /ˈker.i aʊt/ Dựa dẫm vào ai đó và tin rằng họ sẽ làm việc gì đó cho mình Ex: You can...
[ad_1] Nghĩa: có tâm trạng buồn và để lộ rõ qua cử chỉ, nét mặt Từ đồng nghĩa: chán nản, nhàm chán, buồn chán, ngán...
[ad_1] Đức cao trọng vọng. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ nói về những con người có đạo đức, phẩm chất tốt, đóng góp nhiều cho...
[ad_1] Bến Tre biển rộng sông dài, Ao trong nuôi cá, bãi ngoài thả nghêu Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về đất nước - lịch...