[ad_1] Liêu xiêu Liêu siêu Liêu xiêu là từ đúng chính tả Giải thích: Liêu xiêu là một tính từ, trong đó xiêu trong từ...
[ad_1] Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục VD: Anh ta tự đày...
[ad_1] misunderstand  /ˌmɪsʌndəˈstænd/ (v): hiểu nhầm  V1 của misunderstand (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của misunderstand (simple past – động từ quá khứ...
[ad_1]   Come apart  /kʌm  əˈpɑːt/   Vỡ hoặc rơi thành từng mảnh Ex: After the first act, the play begins to come apart at the seams...
[ad_1] Nghĩa: tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại Từ đồng nghĩa: chúng ta, chúng mình, chúng...
[ad_1] Đi đêm có ngày gặp ma. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ nhắc nhở chúng ta nên làm những điều đúng, không trái với lương...
[ad_1] Bướm vàng đậu trái mù u, Lấy chồng càng sớm tiếng ru càng buồn Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình yêu đôi lứa...
[ad_1] Giây mực Dây mực Dây mực là từ đúng chính tả Giải thích: Dây mực là một danh từ, trong đó: dây có nghĩa...
[ad_1] Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định VD: Anh ta...
[ad_1] mistreat  /ˌmɪsˈtriːt/ (v): đối xử tệ   V1 của mistreat (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của mistreat (simple past – động từ quá...
[ad_1] Come along (with)  /kʌm əˈlɒŋ/ /wɪð/ Đến hoặc đi cùng với ai đó hoặc một nhóm để tham gia hoạt động hoặc sự kiện...
[ad_1] Nghĩa: tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại Từ đồng nghĩa: chúng ta, chúng mình, chúng...
[ad_1] Đầu xuôi đuôi lọt. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ ý chỉ khởi đầu công việc suôn sẻ, thuận lợi, trôi chảy thì các bước...
[ad_1] Bụng đói thì tai điếc Thể loại: Tục ngữ Nhóm: Tục ngữ về lao động sản xuất Khi đói, ta không còn phân biệt được đúng...
[ad_1] Mài giũa Mài dũa Mài giũa là từ đúng chính tả Giải thích: Mài giũa là một động từ (từ Hán - Nôm), trong...