Come along (with)>

19/04/2025.


Come along (with) 

/kʌm əˈlɒŋ/ /wɪð/

Đến hoặc đi cùng với ai đó hoặc một nhóm để tham gia hoạt động hoặc sự kiện nào đó.

Ex: Would you like to come along with us to the concert tonight?

(Bạn có muốn đến cùng chúng tôi xem buổi hòa nhạc tối nay không?)

Từ đồng nghĩa

Accompany /əˈkʌmpəni/

(v): Đi cùng.

Ex: She always accompanies her sister to the movies.

(Cô ấy luôn đi cùng với em gái mình xem phim.)

Từ trái nghĩa

Stay behind /steɪ bɪˈhaɪnd/

(v): Ở lại phía sau.

Ex: I’ll stay behind and finish up some work while you go to the party.

(Tôi sẽ ở lại và hoàn thành một số công việc trong khi bạn đi dự tiệc.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...