[ad_1] Get on  /ɡɛt ɒn/ Lên phương tiện giao thông hoặc vào một vị trí nào đó. Ex: Let's get on the bus and find...
[ad_1] STEM là viết tắt của Khoa học (Science), Công nghệ (Technology), Kỹ thuật (Engineering) và Toán học (Mathematics). Đây là những khái niệm thiết...
[ad_1] Thông tin bài hátTên bài hát: 贝加尔湖畔 (Live) / Bờ Hồ BaiKal Ca sĩ: Châu Thâm, Lý Duy Sáng tác: unknown Album: 中国好声音第三季 总决赛巅峰之夜...
[ad_1] Thông tin bài hátTên bài hát: Đâu Phải Chỉ Là Giá Như Ca sĩ: Lâm Phúc, Minh Cà Ri Sáng tác: Minh Cà Ri...
[ad_1] Thông tin bài hátTên bài hát: Lies (Live World Tour MADE Final In Seoul) Ca sĩ: BIGBANG Sáng tác: unknown Album: 2016 BIGBANG World...
[ad_1] Nghĩa: làm cho mâu thuẫn với nhau, mất sự thống nhất, nhất trí Từ đồng nghĩa: bất hòa, mâu thuẫn, lục đục, rạn nứt...
[ad_1] Một công đôi việc. Thể loại: Thành ngữ Thành ngữ chỉ việc chúng ta làm kết hợp nhiều công việc khác nhau trong cùng một...
[ad_1] Cầm vàng mà lội qua sông Vàng rơi không tiếc, tiếc công cầm vàng. Thể loại: Ca dao Nhóm: Ca dao về tình yêu đôi lứa...
[ad_1] Thông tin bài hátTên bài hát: By My Side Ca sĩ: DEAMN Sáng tác: unknown Album: Frozen (EP) Ngày ra mắt: 27/12/2019 Thể loại:...
[ad_1] Thông tin bài hátTên bài hát: イチブトゼンブ (Ichibu To Zenbu) Ca sĩ: B’z Sáng tác: unknown Album: Ichibu to Zenbu / Dive Ngày ra...
[ad_1] Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: (giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không...
[ad_1] Reteach  /ˌriːˈtiːtʃ/ (v): dạy lại  V1 của reteach (infinitive – động từ nguyên thể) V2 của reteach (simple past – động từ quá khứ...
[ad_1] Tuổi 70 không phải lúc cần nghỉ hưu, bạn hoàn toàn có thể biến nó thành khoảng thời gian rực rỡ của đời người...
[ad_1] Thông tin bài hátTên bài hát: The Last Ca sĩ: Agust D Sáng tác: unknown Album: Agust D (Mixtape) Ngày ra mắt: 01/01/1970 Thể...
[ad_1] Get off something  /ɡɛt ɒf ˈsʌmθɪŋ/ Kết thúc công việc và rời khỏi nơi bạn làm việc vào cuối ngày Ex: I usually get...