2. Từ vựng & Ngữ pháp Unit 3

Đề bài

Câu 1 :

I _____ my keys. Can you help me look for them?

  • A.

    have lost 

  • B.

    lost

  • C.

    was losing

  • D.

    had lost 

Câu 2 :

We explored a ___________ on our hike and it was amazing!

  • A.

    opponent

  • B.

    adventure

  • C.

    cave

  • D.

    desert

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I _____ my keys. Can you help me look for them?

  • A.

    have lost 

  • B.

    lost

  • C.

    was losing

  • D.

    had lost 

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới xảy ra và có liên quan đến thời điểm hiện tại, nên câu này cần được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

I have lost my keys. Can you help me look for them?

(Tớ vừa mới làm mất chìa khoá. Cậu có thể giúp tớ tìm được không?)

Câu 2 :

We explored a ___________ on our hike and it was amazing!

  • A.

    opponent

  • B.

    adventure

  • C.

    cave

  • D.

    desert

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

opponent (n): đối thủ

adventure (n): chuyến phiêu lưu

cave (n): hang động

desert (n): sa mạc

We explored a cave on our hike and it was amazing!

(Chúng tôi đã khám phá ra một hang động trong lúc đi bộ và nó thật đáng kinh ngạc!)

Các bài khác cùng chuyên mục

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE