Giải bài 7 trang 10 vở thực hành Toán 8

Cho đa thức \(P = 8{x^2}{y^2}z – 2xyz + 5{y^2}z – 5{x^2}{y^2}z + {x^2}{y^2} – 3{x^2}{y^2}z\) .

Đề bài

Cho đa thức \(P = 8{x^2}{y^2}z – 2xyz + 5{y^2}z – 5{x^2}{y^2}z + {x^2}{y^2} – 3{x^2}{y^2}z\) .

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;

b) Tính giá trị của đa thức P tại \(x = – 4;y = 2\) \(z = 1\) .

Phương pháp giải – Xem chi tiết

a) Sử dụng quy tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng để thu gọn đa thức.

Sử dụng khái niệm bậc của đa thức: Bậc của đơn thức là tổng số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn.

b) Thay giá trị x, y vào đa thức để tính giá trị của đa thức.

Lời giải chi tiết

a) Thu gọn:

\(\begin{array}{l}P = 8{x^2}{y^2}z – 2xyz + 5{y^2}z – 5{x^2}{y^2}z + {x^2}{y^2} – 3{x^2}{y^2}z\\ = (8{x^2}{y^2}z – 5{x^2}{y^2}z – 3{x^2}{y^2}z) – 2xyz + 5{y^2}z + {x^2}{y^2}\\ = – 2xyz + 5{y^2}z + {x^2}{y^2}\end{array}\)

Hạng tử có bậc cao nhất là \({x^2}{y^2}\) , bậc 4.

Vậy bậc của đa thức P là 4.

b) Tính giá trị: Tại \(x = – 4;y = 2\) \(z = 1\) ta có

 \(\begin{array}{l}P = – 2.( – 4).2.1 + {5.2^2}.1 + {( – 4)^2}{2^2}\\ = 16 + 20 + 64\\ = 100\end{array}\) 

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Vở thực hành Toán 8 – Tập 1

Vở thực hành Toán 8 – Tập 2