Câu 2.42 trang 77 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Tính giá trị các biểu thức

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LG a

\({\log _9}15 + {\log _9}18 – {\log _9}10\)

Lời giải chi tiết:

\({3 \over 2}\)

LG b

\(2{\log _{{1 \over 3}}}6 – {1 \over 2}{\log _{{1 \over 3}}}400 + 3{\log _{{1 \over 3}}}\root 3 \of {45} \)

Lời giải chi tiết:

\(2{\log _{{1 \over 3}}}6 – {1 \over 2}{\log _{{1 \over 3}}}400 + 3{\log _{{1 \over 3}}}\root 3 \of {45} \)

   =\({\log _{{1 \over 3}}}{6^2} – {\log _{{1 \over 3}}}{400^{{1 \over 2}}} + 3{\log _{{1 \over 3}}}\root 3 \of {45} \)

  =\({\log _{{1 \over 3}}}{{36.45} \over {20}} = {\log _{{1 \over 3}}}(9.9) = {\log _3} ( {3^4}) =  – {4 \over 1} =  – 4\)

LG c

\({\log _{36}}2 – {1 \over 2}{\log _{{1 \over 6}}}3;\)

Lời giải chi tiết:

\({1 \over 2}\)

LG d

\({\log _{{1 \over 4}}}({\log _3}4.{\log _2}3).\)

Lời giải chi tiết:

\( – {1 \over 2}\)

Webgiaibaitap.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

GIẢI TÍCH SBT – TOÁN 12 NÂNG CAO