Xa xa>

09/12/2024.


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: hơi xa, ở phía xa mà vẫn có thể nhìn thấy

   VD: Những cánh buồn xa xa.

Đặt câu với từ Xa xa:

  • Xa xa, ngọn núi mờ ảo trong làn sương sớm hiện lên giữa trời.
  • Trên con đường vắng, ánh đèn xe lóe sáng từ xa xa.
  • Từ ngọn đồi, ta có thể nhìn thấy xa xa những ngôi làng nằm yên bình dưới chân núi.
  • Tiếng chuông nhà thờ vang vọng từ xa xa, lẫn trong tiếng gió thổi qua những hàng cây cổ thụ.
  • Từ bờ sông, tôi có thể thấy xa xa bóng những con thuyền nhỏ lướt trên mặt nước.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tít tắp



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...