Work out (2)>

25/12/2024.


Work out 

/wɜːrk aʊt/

Giải quyết một vấn đề hoặc một tình huống, hoặc đạt được một kết quả mong muốn sau một quá trình

Ex: They need to work out their differences and find a way to cooperate.

(Họ cần phải giải quyết sự khác biệt của họ và tìm cách hợp tác.)         

Từ đồng nghĩa

Resolve /rɪˈzɒlv/

(v): Giải quyết

Ex: The negotiation took several hours, but they finally worked out an agreement.

(Cuộc đàm phán kéo dài vài giờ, nhưng họ cuối cùng đã đạt được một thỏa thuận.)

Từ trái nghĩa

Fail /feɪl/

(v): Thất bại

Ex: Despite their efforts, their plan to reconcile didn’t work out as they had hoped.

(Mặc dù họ đã cố gắng, kế hoạch hòa giải của họ không thành công như họ mong đợi.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...