Wipe out>

24/12/2024.


Wipe (something) out/ Wipe out (something) 

/waɪp aʊt/ 

Phá huỷ hoặc tàn phá một cái gì đó, gây ra thiệt hại hoặc mất mát nghiêm trọng

 

Ex: The hurricane wiped out the crops and infrastructure in the area.

 

(Cơn bão đã phá huỷ các vụ mùa và cơ sở hạ tầng trong khu vực.)

Từ đồng nghĩa
  • Eradicate /ɪˈrædɪˌkeɪt/ 

(v): Tiêu diệt, loại bỏ

Ex: Efforts are being made to eradicate poverty in the region.

(Đang có những nỗ lực để tiêu diệt đói nghèo trong khu vực.)

  • Annihilate /əˈnaɪəˌleɪt/ 

(v): Tiêu diệt, xóa sổ

Ex: The enemy troops were annihilated during the battle.

(Lực lượng địch đã bị tiêu diệt trong trận chiến.)

Từ trái nghĩa

Preserve /prɪˈzɜːrv/ 

(v): Bảo tồn, giữ gìn

Ex: Efforts are being made to preserve the endangered species. 

(Đang có những nỗ lực để bảo tồn các loài đang bị đe dọa.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...