Watch out >

24/12/2024.


Watch out

/wɒtʃ aʊt/ 

  • Cẩn thận hoặc để ý, chú ý đến các nguy hiểm tiềm ẩn hoặc mối nguy hiểm

Ex: Watch out for the slippery floor. It’s wet.

(Cẩn thận sàn trơn. Nó đang ướt.)

  • Cảnh báo ai đó về một nguy hiểm tiềm ẩn hoặc mối đe dọa.

Ex: Watch out! There’s a car coming.

(Cẩn thận! Có một chiếc xe đang đi tới.)

Từ đồng nghĩa
  • Be careful /biː ˈkɛːfʊl/ 

(v): Cẩn thận

Ex: Be careful when you cross the road.

(Cẩn thận khi bạn đi qua đường.)

  • Pay attention /peɪ əˈtɛnʃ(ə)n/ 

(v): Chú ý

Ex: Pay attention to the instructions before starting the experiment.

(Chú ý theo hướng dẫn trước khi bắt đầu thí nghiệm.)

Từ trái nghĩa
  • Be inattentive /biː ɪnəˈtɛntɪv/ 

(v): Lơ là, không chú ý

Ex: Being inattentive can lead to accidents.

(Lơ là có thể dẫn đến tai nạn.)

  • Let one’s guard down /lɛt wʌnz ɡɑːd daʊn/ 

(v): Lơ là, không cảnh giác

Ex: Don’t let your guard down in unfamiliar surroundings.

(Đừng lơ là trong môi trường không quen thuộc.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...