Vững vàng là từ láy hay từ ghép?>

09/12/2024.


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực, không lay chuyển trước mọi tác động, thử thách

   VD: Lập trường vững vàng.

Đặt câu với từ Vững vàng:

  • Anh ấy bước đi với đôi chân vững vàng.
  • Cô ấy có tinh thần vững vàng trước thử thách.
  • Chiếc cầu được xây dựng rất vững vàng.
  • Em bé nắm tay mẹ, đứng vững vàng trên mặt đất.
  • Anh ấy có nền tảng kiến thức vững vàng trong lĩnh vực này.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...