Unwind>

04/12/2024.


Unwind

/ˌʌnˈwaɪnd/

(v): tháo ra

V1 của unwind

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của unwind

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của unwind

(past participle – quá khứ phân từ)

unwind

Ex: Music helps me unwind after a busy day.

(Âm nhạc giúp tôi thư giãn sau một ngày bận rộn.)

unwound

Ex: He unwound his scarf from his neck. 

(Anh tháo chiếc khăn quàng cổ ra khỏi cổ.)

unwound

Ex: Financial markets believe that these imbalances can be unwound gradually, allowing the economy to land softly.

(Thị trường tài chính tin rằng những sự mất cân bằng này có thể được giải quyết dần dần, cho phép nền kinh tế hạ cánh nhẹ nhàng.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...