Unhide>

04/12/2024.


Unhide

/ˌʌnˈ haɪd/

(v): hiển thị, không ẩn 

V1 của unhide

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của unhide

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của unhide

(past participle – quá khứ phân từ)

unhide 

Ex: Do you know how to unhide the toolbar.

(Bạn có biết làm thế nào để bỏ ẩn thanh công cụ.)

unhid

Ex: They unhid the prize and it was huge. 

(Họ đã mở giải thưởng và nó rất lớn.)

unhidden

Ex: Have you unhidden the app for me?

(Bạn đã bỏ ẩn ứng dụng này cho tôi à?)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...