Unfreeze>

04/12/2024.


Unfreeze

/ˌʌnˈfriːz/

(v): làm rã đông

V1 của unfreeze

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của unfreeze

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của unfreeze

(past participle – quá khứ phân từ)

unfreeze

Ex: The party plans to unfreeze some of the cash held by local government.

(Đảng có kế hoạch giải phóng một số tiền mặt do chính quyền địa phương nắm giữ.)

unfroze  

Ex: The supreme court cleared him of any wrongdoing and unfroze his assets. 

(Tòa án tối cao đã xóa cho anh ta mọi hành vi sai trái và giải phóng tài sản của anh ta.)

unfrozen  

Ex: Unless bank accounts are unfrozen, production could be disrupted.

(Trừ khi tài khoản ngân hàng không bị đóng băng, sản xuất có thể bị gián đoạn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...