Undertake>

04/12/2024.


Undertake  

/ˌʌndəˈteɪk/

(v): đảm nhận 

V1 của undertake    

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của undertake  

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của undertake  

(past participle – quá khứ phân từ)

undertake  

Ex: University professors both teach and undertake research.

(Các giáo sư đại học vừa giảng dạy vừa đảm nhận công việc nghiên cứu.)

undertook  

Ex: The company announced that it undertook a full investigation into the accident.

(Công ty thông báo rằng họ đã tiến hành một cuộc điều tra đầy đủ về vụ tai nạn.)

undertaken  

Ex: This is one of the largest aid projects ever undertaken.

(Đây là một trong những dự án viện trợ lớn nhất từng được thực hiện.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...