Underlie>

04/12/2024.


Underlie

/ˌʌndəˈlaɪ/

(v): nằm dưới

V1 của underlie

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của underlie

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của underlie

(past participle – quá khứ phân từ)

underlie

Ex: These ideas underlie much of his work.

(Những ý tưởng này làm nền tảng cho phần lớn công việc của anh ấy.)

underlay

Ex: Until now, we still don’t a thing about the reason underlay their plan. 

(Cho đến bây giờ, chúng tôi vẫn không biết lý do đằng sau kế hoạch của họ.)

underlain

Ex: This river is underlain by many different kinds of stone.

(Con sông này được bao bọc bởi nhiều loại đá khác nhau.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...