Turn on/off>

21/12/2024.


Turn on/off 

/tɜːrn ɒn/ ɒf/ 

Bật/ Tắt

Ex: Can you turn on/ off the lights, please?

(Bạn có thể bật/ tắt đèn không?) 

Từ đồng nghĩa
  • Activate /ˈæktɪveɪt/ 

(v): Kích hoạt, bật

Ex: Press this button to activate the alarm

(Nhấn nút này để kích hoạt báo động.) 

  • Deactivate /diːˈæktɪveɪt/ 

(v): Vô hiệu hóa, tắt

Ex: Remember to deactivate the security system when you return home.

(Hãy nhớ tắt hệ thống an ninh khi bạn trở về nhà.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...