Trade off>

21/12/2024.


Trade off 

/treɪd ɒf/

Hy sinh một điều gì đó để đạt được một lợi ích khác.

Ex: We had to trade off speed for accuracy in order to complete the project on time.

(Chúng tôi phải hy sinh tốc độ để có được độ chính xác để hoàn thành dự án đúng hạn.)         

Từ đồng nghĩa

Compromise /ˈkɒmprəmaɪz/

(v): Thoả hiệp

Ex: In negotiations, both parties must be willing to make trade-offs to reach a mutually beneficial agreement.

(Trong cuộc đàm phán, cả hai bên đều phải sẵn lòng thực hiện thỏa hiệp để đạt được một thỏa thuận có lợi cho cả hai.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...