Tháo vát>

02/01/2025.


Nghĩa: nhanh nhẹn, giỏi giang trong việc giải quyết những công việc khó nhằn

Từ đồng nghĩa: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, lanh lợi, hoạt bát

Từ trái nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

  • Cậu bé nhanh nhảu trả lời câu đố từ cô giáo.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh lanh lợi.

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...