Telecast>

03/12/2024.


Telecast  

/ˈtelikɑːst/

(v): phát đi bằng truyền hình

V1 của telecast  

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của telecast  

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của telecast  

(past participle – quá khứ phân từ)

telecast  

Ex: They will telecast the game at 12:00 p.m.

(Họ sẽ phát sóng trận đấu lúc 12:00 trưa.)

telecast   

Ex: They telecast the funeral live with participation of dignitaries from over 60 countries yesterday.

(Họ đã truyền hình trực tiếp tang lễ với sự tham gia của các chức sắc từ hơn 60 quốc gia vào ngày hôm qua.)

telecast   

Ex: The event will be telecast simultaneously to nearly 150 cities.

(Sự kiện này sẽ được truyền hình đồng thời tới gần 150 thành phố.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...