Take away>

18/12/2024.


Take (something) away (+from) 

/teɪk əˈweɪ frɒm/ 

  • Lấy hoặc mang đi cái gì đó khỏi một nơi.

Ex: He took away the empty plates from the table.

(Anh ấy lấy đi những đĩa trống trên bàn.) 

  • Trừ đi hoặc khấu trừ một số hoặc lượng từ số khác.

Ex: The cashier took away the discount from the total bill.

(Thu ngân khấu trừ số tiền giảm giá từ tổng hóa đơn.)

Từ đồng nghĩa
  • Remove /rɪˈmuːv/ 

(v): Loại bỏ

Ex: Please remove the dishes from the table.

(Xin hãy bỏ đi những chiếc đĩa trên bàn.) 

  • Carry off /ˈkæri ɒf/ 

(v): Mang đi

Ex: They carried off the stolen goods and took them away.

(Họ mang đi những hàng hóa bị trộm và lấy đi chúng.)

Từ trái nghĩa

Bring /brɪŋ/ 

(v): Mang đến

Ex: Please bring some chairs and take away the old ones.

(Xin hãy mang đến vài cái ghế và mang những cái cũ đi.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...