Take apart>

18/12/2024.


Take apart 

/teɪk əˈpɑːrt/

  • Tháo ra thành các phần riêng biệt hoặc chi tiết nhỏ

Ex: He took apart the engine to diagnose the problem and then put it back together again.

(Anh ấy tháo ra động cơ để chẩn đoán vấn đề và sau đó lắp lại.)         

  • Đánh bại

Ex: We were simply taken apart by the other team.

 (Đơn giản là chúng tôi đã bị đội khác đánh bại.)        

 

Từ đồng nghĩa
  • Disassemble /dɪsəˈsɛmbəl/

(v): Tháo rời

Ex: The technician took apart the computer to repair a faulty component.

(Kỹ thuật viên tháo rời máy tính để sửa một bộ phận bị lỗi.)

  • Defeat /dɪˈfiːt/

(v): Đánh bại

Ex: Garibaldi defeated the Neapolitan army.

(Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...