Swell>

03/12/2024.


Swell

/swel/

(v): phồng/ sưng

V1 của swell

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của swell

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của swell

(past participle – quá khứ phân từ)

swell

Ex: Her arm was beginning to swell up where the bee had stung her.

(Cánh tay của cô ấy bắt đầu sưng lên nơi con ong đã đốt cô ấy.)

swelled

Ex: His belly swelled out over his belt.

(Bụng anh phình ra ngoài thắt lưng.)

swollen

Ex: Last year’s profits were swelled by a fall in production costs. 

(Lợi nhuận năm ngoái đã tăng lên do chi phí sản xuất giảm.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...