Sung sức>

31/12/2024.


Nghĩa: có sức lực dồi dào

Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu đuối, yếu ớt, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Ăn uống đủ chất để có một cơ thể khỏe mạnh.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Anh trai em có một cơ thể cường tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

  • Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.

  • Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

  • Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...