Stride>

02/12/2024.


Stride 

/straɪd/

(v): bước sải

V1 của stride

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của stride

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của stride

(past participle – quá khứ phân từ)

stride

Ex: She came striding along to meet me.

(Cô ấy sải bước đến gặp tôi.)

strode

Ex: We strode across the snowy fields.

(Chúng tôi sải bước trên cánh đồng tuyết.)

stridden

Ex: She has stridden across the room and demanded to speak to the manager.

(Cô sải bước qua phòng và yêu cầu được nói chuyện với người quản lý.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...