Spread >

02/12/2024.


Spread 

/spred/

(v): lan truyền  

V1 của spread

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của spread

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của spread

(past participle – quá khứ phân từ)

spread 

Ex: He’s using his rap music to spread the message that violence is wrong.

(Anh ấy đang sử dụng nhạc rap của mình để truyền bá thông điệp rằng bạo lực là sai trái.)

spread 

Ex: Use of computers spread rapidly during that period. 

(Việc sử dụng máy tính lan rộng nhanh chóng trong thời kỳ đó.)

spread 

Ex: The news had spread and was causing great excitement.

(Tin tức đã lan rộng và gây ra sự phấn khích lớn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...