Sit about>

16/12/2024.


Sit about 

/sɪt əˈbaʊt/

Ngồi không làm gì, lười biếng

Ex: Instead of sitting about all day, let’s go for a walk.

(Thay vì ngồi lười biếng cả ngày, chúng ta hãy đi dạo một chút.)         

Từ đồng nghĩa

Idle /ˈaɪdl/

(v): Lười biếng

Ex: The workers were sitting about instead of working.

(Các công nhân đang lười biếng thay vì làm việc.)

Từ trái nghĩa

Act /ækt/

(v): Hành động

Ex: Instead of sitting about, let’s do something productive.

(Thay vì lười biếng, hãy làm điều gì đó có ích.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...