See>

13/08/2025.


See 

/siː/

(v): nhìn thấy 

V1 của see

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của see

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của see

(past participle – quá khứ phân từ)

see 

Ex: She looked for him but couldn’t see him in the crowd.

(Cô tìm anh nhưng không thấy anh trong đám đông.)

saw 

Ex: I looked out of the window but saw nothing.

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng không thấy gì.)

seen 

Ex: I’ve never seen anything like this! 

(Tôi chưa bao giờ thấy bất cứ điều gì như thế này!)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...