Scale down>

14/12/2024.


Scale down 

/skeɪl daʊn/

Giảm bớt quy mô hoặc kích thước của cái gì

Ex: The company decided to scale down its production due to a decrease in demand.

(Công ty quyết định giảm bớt sản xuất do sự giảm yêu cầu.)         

Từ đồng nghĩa
  • Reduce /rɪˈdjuːs/

(v): Giảm bớt

Ex: In order to cut costs, the organization needs to reduce its workforce.

(Để cắt giảm chi phí, tổ chức cần giảm nhân sự của mình.)

Từ trái nghĩa

Increase /ɪnˈkriːs/

(v): Tăng lên

Ex: The company plans to increase production next year to meet growing demand.

(Công ty dự định tăng sản xuất vào năm tới để đáp ứng nhu cầu tăng lên.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...