Salt something away>

14/12/2024.


Salt something away 

 /sɔlt ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ/

Tiết kiệm, giữ tiền

Ex: They managed to salt away enough money for their dream vacation.

(Họ đã quản lý để tiết kiệm đủ tiền cho kỳ nghỉ mơ ước của họ.)         

Từ đồng nghĩa

Save /seɪv/

(v): Tiết kiệm

Ex: He has been salting away a portion of his salary each month for his future.

(Anh ấy đã tiết kiệm một phần của lương hàng tháng cho tương lai của mình.)

Từ trái nghĩa

Spend /spɛnd/

(v): Tiêu xài

Ex: Instead of salting money away, he tends to spend it all on unnecessary things.

(Thay vì tiết kiệm tiền, anh ta thường tiêu hết vào những thứ không cần thiết.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...