Rung rinh>

06/12/2024.


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chỉ một vật rung chuyển hoặc lung lay một cách nhẹ nhàng.

VD: Cành lá rung rinh.

Đặt câu với từ Rung rinh:

  • Hai bím tóc của bé Mai rung rinh vui vẻ theo từng bước chân nhảy nhót.
  • Những cánh bướm rung rinh, rực rỡ sắc màu bay lượn khắp khu vườn.
  • Chuông gió trước cửa nhà em rung rinh, phát ra những âm thanh trong trẻo.
  • Những ngọn cỏ rung rinh khi từng hạt mưa nhỏ nhẹ nhàng rơi xuống.
  • Đèn lồng giấy trong hội chợ trung thu rung rinh theo từng cơn gió.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lung lay, đung đưa, rung rung



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...