Ring someone up>

13/12/2024.


Ring someone up 

/rɪŋ ˈsʌmwʌn ʌp/

Gọi điện thoại cho ai đó

Ex: I’ll ring you up when I arrive at the airport to let you know.

(Tôi sẽ gọi điện cho bạn khi tôi đến sân bay để thông báo.)         

Từ đồng nghĩa

Call someone /kɔːl ˈsʌmwʌn/

(v): Gọi điện thoại cho ai đó

Ex: Don’t forget to call your parents and wish them a happy anniversary.

(Đừng quên gọi điện cho bố mẹ và chúc mừng kỷ niệm hạnh phúc của họ.)

Từ trái nghĩa

Hang up on someone /hæŋ ʌp ɒn ˈsʌmwʌn/

(v): Cúp máy, cắt máy khi đang nói chuyện với ai đó

Ex: It’s rude to ring someone up and then immediately hang up on them without saying anything.

(Thô lỗ khi gọi điện cho ai đó và sau đó ngay lập tức cúp máy mà không nói gì.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...