Ring off>

12/12/2024.


Ring off 

/rɪŋ ɒf/ 

Kết thúc cuộc gọi bằng cách treo máy hoặc ngắt kết nối

Ex: She rang off without saying goodbye.

(Cô ấy treo máy mà không nói tạm biệt.)

Từ đồng nghĩa
  • Hang up /hæŋ ʌp/ 

(v): Treo máy

Ex: He got angry and hung up on me during our conversation.

(Anh ta tức giận và treo máy trong cuộc trò chuyện của chúng ta.)

  • Disconnect /ˌdɪskəˈnɛkt/ 

(v): Ngắt kết nối

Ex: The call was suddenly disconnected, and I couldn’t reach them again.

(Cuộc gọi bị ngắt đột ngột, và tôi không thể liên lạc với họ nữa.)

Từ trái nghĩa
  • Stay on /steɪ ɒn/ 

(v): Giữ máy

Ex: Please stay on the line, and I’ll transfer your call to the appropriate department.

(Vui lòng giữ máy và tôi sẽ chuyển cuộc gọi của bạn cho bộ phận phù hợp.)

  • Answer /ˈænsər/ 

(v): Trả lời

Ex: She answered the phone and had a conversation with her friend.

(Cô ấy trả lời điện thoại và có cuộc trò chuyện với bạn của mình.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...