Rewet>

28/07/2025.


Rewet 

/ˌriːˈwet/

(v): làm ướt lại 

V1 của rewet

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của rewet

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của rewet

(past participle – quá khứ phân từ)

rewet 

Ex: For glazing, rewet the paper with a brush, making quick, light marks of colour.

(Để tráng men, hãy làm ướt lại giấy bằng bút lông, tạo ra các vết màu nhẹ, nhanh.)

rewet/ rewetted 

Ex: Samples were weighed before they re-wetted them as described above.

(Các mẫu được cân trước khi làm ướt lại như mô tả ở trên.)

 

rewet/ rewetted 

Ex: Once dry, the gel can be rewetted and used for several years. 

(Sau khi khô, gel có thể được làm ướt lại và sử dụng trong vài năm.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...