Reward>

25/07/2025.


Reward 

/rɪˈwɔːd/

(v): trao giải/ thưởng  

V1 của reward

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của reward

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của reward

(past participle – quá khứ phân từ)

reward 

Ex: Bonuses are a management tool that reward employees for hard work.

(Tiền thưởng là một công cụ quản lý thưởng cho nhân viên vì đã làm việc chăm chỉ.)

rewarded 

Ex: The company rewarded him for his years of service with a grand farewell party and several presents.

(Công ty đã thưởng cho anh ấy vì những năm làm việc của anh ấy bằng một bữa tiệc chia tay hoành tráng và một số món quà.)

rewarded 

Ex: All his hard work was rewarded when he saw his book in print. 

(Tất cả công việc khó khăn của anh ấy đã được đền đáp khi anh ấy nhìn thấy cuốn sách của mình được in.)

 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...