Retake>

15/07/2025.


Retake 

/ˌriːˈteɪk/

(v): chiếm lại/ tái chiếm  

V1 của retake

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của retake

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của retake

(past participle – quá khứ phân từ)

retake 

Ex: Government forces moved in to retake the city.

(Lực lượng chính phủ tiến vào để chiếm lại thành phố.)

 

retook 

Ex: When he later retook a test in a room that consisted of younger students, he felt more comfortable and his scores increased dramatically. 

(Sau đó, khi anh ấy làm lại bài kiểm tra trong một căn phòng bao gồm các học sinh nhỏ tuổi hơn, anh ấy cảm thấy thoải mái hơn và điểm số của anh ấy tăng lên đáng kể.)

retaken 

Ex: The base was peacefully retaken the next day in a negotiated settlement with local clan leaders. 

(Căn cứ đã được chiếm lại một cách hòa bình vào ngày hôm sau trong một cuộc dàn xếp thương lượng với các thủ lĩnh thị tộc địa phương.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...