Resend>

12/07/2025.


Resend 

/ˌriːˈsend/

(v): gửi lại  

V1 của resend

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của resend

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của resend

(past participle – quá khứ phân từ)

resend 

Ex: I do not think we need to resend them.

(Tôi không nghĩ rằng chúng ta cần phải gửi lại chúng.)

resent 

Ex: Not only did the attacker never provide any chunks, they also repeatedly resent the handshake and message.

(Kẻ tấn công không chỉ không bao giờ cung cấp bất kỳ khối nào, chúng còn liên tục bực bội trước cái bắt tay và tin nhắn.)

resent 

Ex: The application must check the return value to determine how many bytes have been resent or received. 

(Ứng dụng phải kiểm tra giá trị trả về để xác định có bao nhiêu byte đã được gửi lại hoặc nhận.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...